Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 16"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 16"

おぼえる:    nhớ
わすれる:    quên
なくす:    mất
はらう:    trả tiền
かえす:    trả lại
でかける:    ra ngoài
ぬぐ:    cởi, tháo ra
もっていく:    mang đi
もってくる:    mang đến
しんぱいする:    lo lắng
ざんぎょうする:    làm thêm ,tăng ca
しゅっちょうする:    công tác
のむ:    uống
たいせつ(な):    quan trọng
だいじょうぶ(な):    tốt , không sao ạ
あぶない:    nguy hiểm
もんだい:    vấn đề
こたえ:    trả lời
きんえん:    cấm hút thuốc
ほけんしょう:    thẻ bảo hiểm
かぜ:    bị cảm
ねつ:    nóng ,sốt
びょうき:    bệnh
くすり:    thuốc
おふろ:    bồn tắm
うわぎ:    áo khoác
したぎ:    quần áo lót
おだいじに:    bảo trọng
込む:     đông đúc
胃:     bao tử
週日:     các ngày trong tuần
昼食:     ăn trưa
打ち合わせ:     sắp sếp,thảo luận
青年:     thanh niên
出席する:     tham dự
うまくやる:     làm thành thạo
零時:     12giờ
鳴らす:     kêu hót
向かう:     hướng về
のろのろ:     từ từ ,chầm chậm
契約する:     ký họp đồng
経営する:     kinh doanh
べつに:     đặt biệt
社宅:     nhà của công ty
対象:     đối tượng
道路:     đường phố
信号:     đèn giao thông
渋滞する:     kẹt xe
朝食:     ăn sáng
レポート:     bài báo cáo
済む:     hoàn thành
勤務する:     làm việc
居眠りする:     ngủ gục
痛む:     đau
大事な:     quan trọng
書類:     hồ sơ
ひどい:     tàn khốc
都心:      trung tâm thành phố
世の中:     thế giới
宝くじ:     vé số

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu