Bài học hôm nay chúng ta làm quen với động từ di chuyển: いきます(đi)、きます(đến)、かえります(trở về). Trước khi vào bài mới, mời các bạn ôn lại cách trả lời về thời gian mà chúng ta đã học ở bài trước và làm quen với động từ mới: いきます
Hội thoại 1:
A: としょかんの やすみは なんようび ですか
B: もくようびです
A: じゃ、もくようび はやすみですね
B: はい
A: じゃ、えーと,すいようび に いきます。らいしゅう 、きんようび に と しょかん へ…
Đầu tiên, chúng ta làm quen với trợ từ へ(chỉ hướng di chuyển:
Hội thoại 2:
A: みんなさん、おはようございます
Chào các bạn
みんなさん: おはようございます
Chào buổi sáng
A: きのうどこへ いきましたか、ワンさん
Hôm qua đã đi đâu vậy? Bạn Wan
B: としょかんへ いきました。ときょうのとしょかんです
Đã đi thư viện. Thư viện của Tokyo ạ
A: そうですか。たぐちさんは?
Vậy à, còn Taguchi?
C: びじゅつかんへ いきました。えどのびじゅつかんです
Đã đến viện bảo tàng nghệ thuật Edo ạ
A: びじゅつかんですか。マリアさん は どこへ いきましたか
Viện bảo tàng à? còn Maria đã đi đâu vậy?
D: どこもいきませんでした, べんきょうしました
Học bài, không đi đâu hết ạ
A: マリアさんのうち は どこですか
Nhà của Maria ở đâu?
D: きょうとです。せんせいは?せんせい は どこへいきましたか
Ở Kyoto, còn cô thì sao? Cô đã đi đâu ạ
A: わたし は こうべのびょういんへ いきました
Tôi đã đi đến bệnh viện của Kobe
D: びょういん?
Bệnh viện?
A: ともだち に おみあい に いきました。
Tôi đi thăm bệnh bạn của tôi
D: そうですか
Vậy hả cô
Chúng ta làm quen tiếp với trợ từ tiếp theo: で (chỉ phương tiện di chuyển)
Phương tiện di chuyển:
じてんしゃ : Xe đạp
じどうしゃ : Ôtô
あるいて : Đi bộ
ふね : Thuyền
バス : Xe buýt
ひこうき : Máy bay…
Hội thoại 3:
A: みんなさん、あしたから ひろしまと まつやまへ いきます。あさ、がっこうから ちかてつの えきまで あるいていきます。9じのちかてつで しんおおさかまで いきます
Các bạn ơi, từ ngày mai sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama. Buổi sáng, đi bộ từ trường đến ga tàu điện ngầm, đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm 9h.
B: しんおおさかから しんかんせんで いきますか
Đi bằng tàu cao tốc từ Shinosaka phải không ạ?
A: はい、しんおおさかから 9じ40ぶんのしんかんせんで ひろしまへ いきます
Vâng, rồi từ Shinosaka đi Hiroshima bằng tàu cao tốc 9h40
B: ひろしまから どこへいきますか
Từ Hiroshima, rồi đi đến đâu nữa ạ?
A: あさってのあさ、じどうしゃで まつやまへ いきます
Sáng mốt、chúng ta sẽ đến Matsuyama bằng xe hơi.
B: いつ おおさかへ かえりますか
Khi nào trở về Osaka ạ?
A: どようびに かえります
Trở về vào ngày thứ bảy
B: しんかんせんですか
Shinkansen?
A: いいえ、ひこうきで かえります
Không, chúng ta sẽ đi về bằng máy bay.
B: あのう、がっこうまで なんで かえりますか
Uhm….trở về trường bằng phương tiện gì ạ?
A: バスです
Xe buýt
B: わかりました
Hiểu rồi ạ
Trợ từ cuối cùng của bài học hôm nay: と、có nghĩa là với, chỉ mối liên hệ liên kết:
Hội thoại 4:
A: サントスさん、いつ にほんへ きましたか
Anh Santos đến Nhật khi nào vậy?
B: きょうねん に きました。
Tôi đến năm ngoái.
A: かぞくと きましたか
Với gia đình à?
B: いいえ、ひとりできました
Không, đến một mình thôi
A: そうですか
Vậy à
Hội thoại 5:
A: らいしゅう とうきょうへ いきますね
Tuần sau đi Tokyo nhỉ
B: ええ、もくようびに
Vâng, vào thứ năm
A: じんかんせんですか
Bằng tàu Shinkansen hả?
B: いいえ、ひこうきで
Không, bằng máy bay
A: だれと いきますか
Đi với ai thế?
B: たなかさんと。
Với anh Tanaka.
A: いつかえりますか
Trở về khi nào?
B: もくようびのよる かえります
Tối thứ năm về.
A: え? いちにちだけ。たいへんですね
Hả? Chỉ môt ngày. Mệt nhỉ!
A: まいにち かいしゃへ なんで いきますか
Hằng ngày đi đến công ty bằng phương tiện gì vậy?
B: でんしゃで いきます。うーん、20ぶんですね。
Tôi đi bằng xe điện.Uhm, khoảng 20 phút
A: そうですか、まいにち たいへんですね。
Vậy à, mỗi ngày mệt ha.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 05/10/2012 13:07 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 3": ーこのほんは だれのですか
- 05/10/2012 10:55 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 4": - どこですか
- 05/10/2012 10:37 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 5": -いくらですか
- 05/10/2012 10:21 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 6": -いまなんじですか
- 05/10/2012 09:54 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 7": – べんきょうしましたか
Tin cũ hơn:
- 05/10/2012 09:10 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 9": – なにを しますか
- 05/10/2012 08:41 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 10": – にほんごで なんですか
- 05/10/2012 04:54 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 11": どんなところですか
- 05/10/2012 04:27 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 12" – どんなひとが すきですか
- 05/10/2012 03:58 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 13": どこに いますか