おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Chúng ta đã học nhiều về những động từ cũng như cách sử dụng của chúng. Thế tính từ thì có khác gì không? Mời các bạn học bài hôm nay sẽ rõ.
Tính từ trong tiếng Nhật gồm có hai loại, phân biệt ‘nôm na’ là gồm tính từ いvà tính từ な.
Một số tính từ いnhư:
おいしい : Ngon
まずい : Dở
おおきい : Lớn
ちいさい : Nhỏ
あつい : Nóng
さむい : Lạnh
おもしろい : Thú vị
つまらない : Nhàm chán
たのしい : Vui vẻ
やさしい : Dễ
むずかしい : Khó
あたらしい : Mới
ふるい : Cũ
いそがしい : Bận rộn…
Hội thoại 1:
A: みんなさん、りょうのせいかつは どうですか。もうなれましたか、サントスさん?
Cuộc sống ký túc xá của các bạn thế nào? Đã quen chưa? Nào, Santos?
B: はい、もうなれました
Dạ, đã quen rồi ạ
A: りょうのたべものは どうですか
Thức ăn của ký túc xá thế nào?
B: とてもおいしいです
Rất là ngon ạ
A: よるは なにをしますか
Buổi tối thì làm gì?
B: しゅくだい を します。
A: マリアさんは どうですか
Maria thì như thế nào?
C: うーん、たいへんです。たべもの、ともだち、にほんご。。。
…khó khăn ạ, thức ăn, bạn bè,tiếng Nhật,…
A: そうですか
Vậy à
C: たべものは あまりおいしくないです。まだ なれません。
Thức ăn thì không ngon lắm. Vẫn chưa quen ạ.
Trong đoạn đối thoại trên, thật ra các bạn đã làm quen với tính từ な rồi , đó chính là tính từ たいへん. Làm sao phân biệt tính từ い và tính từ な ?
Chúng ta phân biệt một cách dễ hiểu thế này, tính từ いlà những tính từ tận cùng bằng い , ngoại trừ những tính từ như:
きれい : Đẹp
ゆうめい : Nổi tiếng
きらい : Ghét…
Còn tính từ な là những từ còn lại:
べんり : Tiện lợi
すてき : Tuyệt vời
にぎやか : Náo nhiệt
しずか : Yên tĩnh
ハンサム : Đẹp trai
ひま : Rãnh rỗi
しんせつ : Tốt bụng…
A: カリナさん、どうですか、りょうのせいかつは?
Karina thì sao? Cuộc sống ở ký túc xá?
D: まだ なれません。
A: べんりじゃありませんか、りょうのともだちは どうですか
Không tiện lợi à? Bạn bè ở ký túc xá thì thế nào?
D: ともだち たくさん が ありません。
A: そうですか、たいへんですね
Thế à. Mệt nhỉ!
Thế tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì sẽ như thế nào?
Hội thoại 2:
A: テレサさん、あした なにをしますか
Teresa, ngày mai làm gì vậy?
B: ともだちと おおさかじょうへいきます。
Đi đến thành Osaka với bạn
A: そうですか、わたしは せんしゅう いきました
Vậy à, tuần vừa rồi tôi đã đi rồi
B: どんなところですか
Nơi đó ra sao?
A: とても きれいなところですよ。そして しずかです
Là nơi rất đẹp và yên tĩnh
Đối với tính từ い thì chỉ cần đặt trước danh từ là được.
A: ごめんください
Xin lỗi…có ai ở nhà không?
B: あ、グプタさん、いらっしゃい。あついですね、つめたいおちゃです。どうぞ
A, Guputa, rất hân hạnh được anh đến thăm. Nóng nhỉ, trà lạnh đấy…xin mời
A: ありがとうございます。あ、おいしいおちゃですね
Xin cảm ơn, ồ, trà ngon nhỉ!
B: グプタさんは インドのどちらから?
Guputa đến từ nơi nào của Ấn Độ thế?
A: インドのアグラです
Agura của Ấn Độ
B: アグラ?どんなまちですか
Agura? Thành phố thế nào?
A: にぎやかなまちです。
B: いま、うちは こうべですね、こうべは すてきなまちですね
Bây giờ nhà đang ở Kobe nhỉ? Kobe là thành phố tuyệt chứ nhỉ
A: しずかなまちです。
B: そうですか
A: ふるいです。そしてきれいじゃありません
Cũ và không đẹp.
B: そうですか。
A: あ、もう4じですね。そろそろしつれします。きょうは どうもありがと うございました。
Á , đã 4h rồi nhỉ, phải về rồi, hôm nay thật cảm ơn chị
Chúng ta đã từng đi mua sắm phải không các bạn? hôm nay chúng ta tiếp tục, đồng thời làm quen với từ hỏi mới, đó là どれ (cái nào). Các bạn lưu ý là chỉ dùng nó khi có 3 danh từ trở lên.
Hội thoại 3:
A: いらっしゃいませ
Xin kính chào quý khách
B: そのかさを みてください
Cho tôi xem cái dù đó
A: どれですか
Cái nào ạ?
B: そのしろいかさです
Cái dù màu trắng đó
A: はい、どうぞ
Vâng, xin mời…
B: いくらですか
Bao nhiêu vậy?
A: 2000えんです
2000yên
B: じゃ、これをください
Vậy thì, lấy cái này cho tôi
….きれいなくつですね
Giày đẹp nhỉ…
A: ええ、イタリアのです
Vâng, của Ý đó ạ
B: このくろいくつ を みてください。
A: はい、どうぞ。
B: うん、いい、いいですね。これをください
Uhm…vừa, vừa nhỉ, cho tôi lấy cái này
。。。わ、きれいなくるまですね。
A: トンダのくるまです。
B: あおいですね。しろいくるまは?
Màu xanh nhỉ, còn xe hơi màu trắng?
A: はい、こちらへどうぞ
Vâng, mời anh đi lối này
B: ああ、これ。いいなあ。いくらですか
Aa, cái này, tốt đây…bao nhiêu vậy?
A: 150.000えんです。
B: これをくださ
A: はい、ありがとうございます
Vâng, xin cảm ơn ạ
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 05/10/2012 10:21 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 6": -いまなんじですか
- 05/10/2012 09:54 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 7": – べんきょうしましたか
- 05/10/2012 09:32 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 8": – どこへ いきますか
- 05/10/2012 09:10 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 9": – なにを しますか
- 05/10/2012 08:41 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 10": – にほんごで なんですか
- 05/10/2012 04:27 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 12" – どんなひとが すきですか
- 05/10/2012 03:58 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 13": どこに いますか
- 05/10/2012 03:33 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 14": ごかぞくは なんにん ですか
- 05/10/2012 03:07 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 15": どのぐらい かかりますか
- 05/10/2012 02:37 - Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 16": どちらがやすいですか