Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 1 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 10": – にほんごで なんですか

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 10": – にほんごで なんですか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

Trước khi vào bài mới, có một số từ cần lưu ý sau:
かみをきります       :     Cắt giấy
てがみをおくります :     Gởi thư
プレゼントをあげます/もらいます :   Tặng/nhận quà
かします                  :    Cho mượn
かります                  :    Mượn
おしえます               :    Dạy
ならいます               :    Học
でんわをかけます     :    Gọi điên thoại
きっぷうりば           :     Quầy bán vé…

         Hội thoại 1:
A:     サントスさん、もう ひるごはんを たべましたか
         Santos ơi, đã ăn cơm chưa?
B:       いいえ、まだです
         Vẫn chưa
A:     じゃ、いっしょに たべませんか
         Vậy thì cùng ăn nha?
B:       いいですね
         Được

Trong đoạn đối thoại trên các bạn đã làm quen với もう~V(ました)か(đã V chưa?), nếu hành động đó đã được thực hiện, thì trả lời bằng cách lặp lại lời nói, còn nếu chưa thì まだです. Bây giờ chúng ta cùng luyện tập.

          Hội thoại 2:
A:    もう5じはんですよ。サントスさん、かえりませんか。
        Đã 5h30 rồi nè, Santos , về chứ?
B:    すみません、ちょっとでんわを かけます
        Xin lỗi, tôi gọi điện thoại một chút thôi.
A:    いいですよ。
       でんわ、もうおわりましたか
       Được chứ….điện thoại….đã xong chưa vậy?
B:    はい、おわりました。
       Vâng, xong rồi
A:    じゃ。。。
       Vậy thì ..
       サントスさん、いっしょに えいが を みませんか。
B:    どこ へ いきますか。
A:   あちらですよ。いきましょう
       Ở đằng kia kìa,chúng ta đi nào!
B:    ええ。
       Vâng.
A:    イーさん、あのえいが、もうみましたか
       Lee ơi, phim kia kìa, đã xem chưa?
B:    いいえ、まだです。
       Vẫn chưa
A:    わたしも まだです
       Tôi cũng chưa
B:    じゃ、いっしょにみませんか
        Vậy cùng đi xem nha
A:    いいですよ。でも ちょっと まっています。
B:    そうですか、じゃ、ちょっと おちゃを のみましょう
        Vậy à, thế thì chúng ta hãy uống trà một tí đi
 
Trong bài 8 bạn đã làm quen với trợ từ với vai trò là phương tiện di chuyển, sau đó là bài 9 , nơi xảy ra hành động. Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm hai vai trò của nữa, đó là trợ từ chỉ dụng cụ và ngôn ngữ (được dịch là bằng).

       Hội thoại 3:
A:    あのう、これは ナイフですか
        Xin lỗi…cái này là con dao hả?
B:    いいえ、はさみです
        Ko, cái kéo.
A:    はさみ?
       Cái kéo á?
B:    ええ、これで かみを きります。
       Vâng, cắt giấy bằng cái này
A:    ちょっとすみません、これは なんですか
        Xin lỗi …cái này là gì vậy ?
B:    おかねです
       Tiền

Như trên đã giới thiệu, và thật ra điều này chúng ta đã làm quen trong bài 3, chúng ta tiếp tục làm quen với vai trò khác của trợ từ

          Hội thoại 4:
A:     どうぞ
         Xin mời
B:     いただきます。すみません、これはにほんごで なんですか
        Mời mọi người ăn cơm, xin lỗi…cái này bằng tiếng Nhật là gì vậy?
A:    はしおきですよ
        Hashioki
B:    は…し….お….き….ですね
       Ha…shi…o…ki ….!?
A:    ええ
       くだものは いかがですか
        Vâng…… trái cây thì thấy thế nào?
B:    これ は なん ですか。
A:    いちごですよ
       Ichigo đấy.
B:    いちごですか
       Ichigo à (dâu)
A:    どうぞ
        Xin mời

Chúng ta tiếp tục với mẫu ngữ pháp cuối cùng…



Trợ từ chỉ đối tượng mà hành động hướng đến.

          Hội thoại 5:
A:     イーさんは くにで にほんごを べんきょうしましたか
         Lee đã học tiếng Nhật ở nước mình rồi hả
B:    ええ
        Vâng
A:    ひとりで べんきょうしましたか
        Học một mình à?
B:    いいえ、かいしゃのひとに おしえました。
       Không, đã được người của công ty dạy.
A:    イーさん、じしょを かいましたか
       Lee đã mua từ điển phải không?
B:    はい。かいました。
A:    ざっし を かいましたか。
B:    いいえ、せんせいに かりました
       Không phải, đã mượn giáo viên
A:    そうですか。イーさん、それは なんですか
       Vậy à…Lee, cái này là gì vậy?
B:    カメラです。
A:    そうですか
        Vậy à


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu