Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 1 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 13": どこに いますか

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 13": どこに いますか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

Trong bài học 12, các bạn đã làm quen với cụm từやくそくが あります (có hẹn). Cách dùngあります thế nào? Có sử dụng được cho con vật và người được không? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.

Trước khi vào bài mới, một số từ, cụm từ cần lưu ý sau:

うえ//した         :     Trên//dưới
まえ//うしろ      :     Trước//sau
みぎ//ひだり      :     Bên phải//trái
なか//そと         :     Trong//ngoài
となり               :     Bên cạnh

ちかく              :      Gần
あいだ              :      Giữa

きっさてん        :     Quán nước, café
~や                 :      Cửa hàng
のりば              :      Trạm đón xe
コーナー           :      Quầy
さくらのき        :      Cây anh đào
ポスト              :      Thùng thư
ひみつ              :      Bí mật)…

         Hội thoại 1:
A:    あのう、すみません。トイレは どこですか
        Xin lỗi…nhà vệ sinh ở đâu ạ?
B:    あそこに エレベーターが ありますね
       Ở thang máy đằng đó có đấy.
A:    ええ。
       Vâng.
B:    おてあらいは あのうしろです
       Nhà vệ sinh ở đằng sau đó đấy ạ.
A:   どうも
      Cảm ơn.
    
     Luyện tập
A:     あのう、ここで イタリアのかばん が ありますか。
B:     いいえ、ありませんが、フランスのかばん が あります。
A:    ああ、そうですか
        アメリカのカメラ が ありますか。
B:    ありますよ、さんがいです
A:    イギリスのとけい が ありますか。
B:    いいえ、ありません
A:    わかりました。ありがとうございました。

Có [con vật] ở [đâu] hay có [ai đó] ở [đâu] thì có dùng tương tự không? Các bạn xem cấu trúc sau sẽ rõ:

       Hội thoại 2:
A:    こんにちは
        Chào buổi trưa
B:    ああ、たなかくん。こんにちは
       À, Tanaka, xin chào buổi trưa
A:    テレサちゃんは いますか
        Teresa có nhà không ạ?
B:    いいえ、テレサは こうえんへ いきましたよ
       Không có, Teresa đã đến công viên rồi cháu
A:    そうですか
       Đúng thế nhỉ.

Và đối với con vật cũng dùng います, mời các bạn cùng luyện tập:

A:    あそこにねこがいますよ
        Ở đó có con mèo kìa.
B:     えっ、どこ?
        Hả! đâu?
A:     すいのとなり が います。
B:    ああ、くろいねこですね。
       À, con mèo màu đen nhỉ
       …あれは なんですか
       Kia là cái gì vậy?
A:    どこですか
        Ở đâu?
B:     ほら、ほんやのちかくです。
        Kia kìa, gần tiệm sách đó.
A:    さくらのき が あります。
B:    へえ
A:    あっ、うえに います
B:    えっ、どこですか
A:    えだのうえにねこ が います。
B:    ああ、しろいいぬですね
A:    ちいさいこうえんが ありますよ
B:    どこですか
A:    えきまえに います。
B:    ええ、さくらのきもありますね。きれいですね

      Hội thoại 3:
A:    はい、さとうです
       Vâng, Sato xin nghe ạ
B:    もしもし、マリアです。いま、えきです。
       Alo, Maria đây, bây giờ, đang ở nhà ga.
A:    えきのどこに いますか
       Ở chỗ nào của nhà ga vậy?
B:    えーと、まえにタクシーのりばが あります
       Để xem…có trạm đón xe taxi ở phía trước
A:    あっ、わかりました。いま、いきます
       À, biết rồi, giờ đi đây.
B:    はい、すみません。
      Vâng, xin lỗi …

Kimura, Karina, và Lee cũng sẽ đến nhà anh Sato, nhưng vì không biết nhà nên phải nhờ anh Sato ra đón. Họ đã mô tả như thế nào để anh Sato biết được họ đang ở đâu?

3a)
A:    はい、さとうです
C:    もしもし、きむらです。いま、ゆうびんきょくです。
A:    ゆうびんきょくですか
C:    ならこうえんのちかくです。
A:    わかりました。いま、いきます
C:    すみません
。。。

3b)
A:    はい、さとうです
D:    もしもし、カリナです。いま、バスのりばです。
A:    まえに なにが ありますか
D:    あかにしゆうびんきょくです。
A:    わかりました。いま、いきますから
D:    はい、すみません

3c)
A:    はい、さとうです
E:    もしもし、イーです。いま、えきのちかくです。
A:   どこにいますか。なにが ありますか
E:    うえのこうえんです。まえに ぎんこう が あります。
A:   わかりました。いま、いきます
E:    おねがいします



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản



                                                                       www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban