Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 1 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 15": どのぐらい かかりますか

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 15": どのぐらい かかりますか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

       Hội thoại 1:
A:    このてがみ、ひこうきでおねがいします
        Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không.
B:    はい、イタリアですね、200えんです。
       Vâng, Italia nhỉ, 200 yên ạ.
A:    どのぐらい かかりますか
        Mất khoảng bao lâu ạ?
B:    ごかぐらいです。
        Mất khoảng 5 ngày.

Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từ hỏi nhưなんねん(mấy năm);なんげつ(mấy tháng)…Những từ hỏi này có thể được dùng thay thế bởiどのぐらい(bao lâu).Thêm vào đó, chúng ta cùng làm quen với cách dùng của động từかかります(tốn, mất):

Trước khi bắt đầu nghe, có một số từ vựng cho bài học hôm nay như sau:
こどもがいます      :     Có con
にほんにいます      :     Ở Nhật
きって                   :     Con tem
ふうとう                :     Phong bì
そくたつ                :     Gởi tốc hành
かきとめ                :     Gởi bảo đảm
エアメール/こうくうびん: Gởi bằng đường hàng không
ふなびん               :       Gởi bằng đường thủy
それから               :       Sau đó
エジプト               :       Ai Cập
ホテル                  :       Khách sạn
くうこう               :       Sân bay
うみ                     :       Biển, đại dương…

        Hội thoại 2: 
A:    すみません、このにもつ、アメリカまで いくらですか
        Xin lỗi, Cái hành lý này, đến Mỹ thì mất khoảng bao nhiêu tiền ạ?
B:    ふなびんですか、こうくうびんですか
        Bằng đường tàu hay máy bay ạ?
A:    ふなびんで どのぐらい かかりますか。
B:   2 しゅうかんです
A:    あれ は どのぐらい かかりますか。
B:    こうくうびんで1しゅうかんです
       Bằng đường hàng không thì mất một tuần.
A:    いくらですか
       Bao nhiêu ạ?
B:    2300えんです
A:    あの、このてがみ、そくたつで ですか。
B:     にほんですか、がいこくですか
        Ở nhật, hay nước ngoài ạ?
A:    ほっかいどうです
B:   5まんえん かかります。
A:    5まんえんです
B:   これ は なまえ が おねがいします。
A:     はい、どのぐらいかかりますか
        Vâng, thế mất bao lâu ạ?
B:     よっかです
        Bốn ngày.

Luyện tập:
•    みんなさん、こんにちは。にほんにいます。イギリスからエジプトまでひこうきでいきました。エジプトに 1げつ いました.
•    インドのニューデリーに4がつ いました。たのしみですね.
•    それからベトナムへいきました。ベトナムに3げつ いました
•    それからペキンへいきました。りょこう が おもしろいです。

Khi muốn nói, mình muốn có cái này, muốn muốn cái kia, trong tiếng Nhật, chúng ta sẽ trình bày thế nào? Mời các bạn xem cấu trúc và bài mẫu sau sẽ rõ:

        Hội thoại 3:
A:    あっ、たろうくん、らいしゅう、たんじょうびですね。たろうくんは なにが ほしいですか。
       À, Taro, tuần sau là sinh nhật rồi ha, muốn có gì nào?
B:    うーん、おかねがいい、おかねがほしいです。
       Uhm….tiền là được, muốn có tiền ạ.
A:    えっ、どうしてですか。
       Hả, sao thế?
B:    コンビューターをかいます。
       Mua máy tính ạ.
A:    そうですか。
        Vậy à

Mời các bạn cùng hoàn thành bài tập nhỏ sau:

A:    わあ、やまとさんのうちは にぎやかですね。
        Waa, nhà của anh Yamato nhộn nhịp ha.
B:    ざんねんですが
A:    えっ、どうしてですか。
        Hả, sao vậy?
B:    うちのとなりに うるさいです。
A:    ふーん、そうですか。
         Phuu…vây à.
C:     さあ、おちゃをどうぞ。
         Nào, xin mời trà.
A:     みんな、げんきですね。
        Mọi người khỏe cả chứ nhỉ
C:   どうも、げんきです。
A:    そうですか
        Vậy à

Thay vì muốn có một điều gì đó, muốn hành động nào đó, như muốn đi chơi, muốn giới thiệu Việt Nam đến bạn bè thế giới…thì sẽ nói như thế nào? Mời các bạn đón theo dõi các bài học sau.


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu