~ことから
意味 ので (その理由を述べて後ろの文の根拠を示す。)Bởi vì ~ (Nói lí do là căn cứ cho câu sau)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから (ただし[名-の]の形は使わない。[名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)
Ví dụ:
① 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa.
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"
~ことに(は)
意味 (話者の気持ち・感情を先に述べて強調する時に使う。)Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt (Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)
接続 [動-た形]
[い形-い]
[な形-な] +ことに
おどろ
Ví dụ:
① 驚 いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.
Chi tiết...
意味 (話者の気持ち・感情を先に述べて強調する時に使う。)Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt (Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)
接続 [動-た形]
[い形-い]
[な形-な] +ことに
おどろ
Ví dụ:
① 驚 いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
~上(は)/~上も/~上の
意味 ~の視点から考えて Xét từ quan điểm~
接続 [名]+上
かずおお
Ví dụ:
① 京都には歴史上有名なお寺が数多くある。
Kyoto xét về mặt lịch sử thì có rất nhiều chùa nổi tiếng.
Chi tiết...
意味 ~の視点から考えて Xét từ quan điểm~
接続 [名]+上
かずおお
Ví dụ:
① 京都には歴史上有名なお寺が数多くある。
Kyoto xét về mặt lịch sử thì có rất nhiều chùa nổi tiếng.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"
~た末(に)/~た末の/~の末(に)
意味 長い間~をしたあとで Rất lâu sau khi ~
接続 [動-た]
[名]の +末
すえ
Ví dụ:
① いろいろ考えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi đã suy nghĩ rất nhiều, tôi đã nghỉ việc.
Chi tiết...
意味 長い間~をしたあとで Rất lâu sau khi ~
接続 [動-た]
[名]の +末
すえ
Ví dụ:
① いろいろ考えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi đã suy nghĩ rất nhiều, tôi đã nghỉ việc.