Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"

~に相違ない

意味  確かに~だろう・間違いなく~だと思う  Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được

接続 [動・い形・な形・名]の普通形+に相違ない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつかない。)
ひじょうしき    みと

Ví dụ:
① そんな非常識な要求は認められないに相違ない。
Yêu cầu thiếu tri thiếu biết thế này đúng là không thể chấp nhận được.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"

~に違いない

意味  確かに~と思う  Nghĩ chính xác là ~

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+に違いない  (ただし[な形]と[名]の[だ]はつ
かない。)


Ví dụ:
① かぎがない。どこかに落としたに違いない。
Không có chìa khoá. Đúng là rơi đâu rồi.
かお
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"

~べき/~べきだ/~べきではない

意味  そうするのが人間として当然だ・~したほうがいい
Làm như thế là đương nhiên, nên làm ~

接続  [動-辞書形]+べき  ([するべき]は[すべき]も使われる。)

Ví dụ:
① 書く前に注意すべき点を説明します。
Trước khi viết thì tôi xin giải thích các điểm cần chú ý.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"

~(より)ほか(は)ない/~ほかしかたがない

意味  ~する以外に方法がない   Chả có cách nào khác là ~

接続  [動-辞書形]+ほかない

Ví dụ:
① だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。
Không nhờ ai được, không có cách nào ngoài tự làm cả.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu