~に相違ない
意味 確かに~だろう・間違いなく~だと思う Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+に相違ない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつかない。)
ひじょうしき みと
Ví dụ:
① そんな非常識な要求は認められないに相違ない。
Yêu cầu thiếu tri thiếu biết thế này đúng là không thể chấp nhận được.
Trung cấp 2
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"
~に違いない
意味 確かに~と思う Nghĩ chính xác là ~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+に違いない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつ
かない。)
お
Ví dụ:
① かぎがない。どこかに落としたに違いない。
Không có chìa khoá. Đúng là rơi đâu rồi.
かお
Chi tiết...
意味 確かに~と思う Nghĩ chính xác là ~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+に違いない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつ
かない。)
お
Ví dụ:
① かぎがない。どこかに落としたに違いない。
Không có chìa khoá. Đúng là rơi đâu rồi.
かお
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
~べき/~べきだ/~べきではない
意味 そうするのが人間として当然だ・~したほうがいい
Làm như thế là đương nhiên, nên làm ~
接続 [動-辞書形]+べき ([するべき]は[すべき]も使われる。)
Ví dụ:
① 書く前に注意すべき点を説明します。
Trước khi viết thì tôi xin giải thích các điểm cần chú ý.
Chi tiết...
意味 そうするのが人間として当然だ・~したほうがいい
Làm như thế là đương nhiên, nên làm ~
接続 [動-辞書形]+べき ([するべき]は[すべき]も使われる。)
Ví dụ:
① 書く前に注意すべき点を説明します。
Trước khi viết thì tôi xin giải thích các điểm cần chú ý.
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"
~(より)ほか(は)ない/~ほかしかたがない
意味 ~する以外に方法がない Chả có cách nào khác là ~
接続 [動-辞書形]+ほかない
Ví dụ:
① だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。
Không nhờ ai được, không có cách nào ngoài tự làm cả.
Chi tiết...
意味 ~する以外に方法がない Chả có cách nào khác là ~
接続 [動-辞書形]+ほかない
Ví dụ:
① だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。
Không nhờ ai được, không có cách nào ngoài tự làm cả.