~向きだ/~向きに/~向きの
意味 ~にちょうどいい・~に適している Vừa đẹp với ~, thích hợp với~
接続 [名]+向きだ
Ví dụ:
① このスキー場は初心者向きです。
Khu trượt tuyết này thích hợp với người mới tập.
Trung cấp 2
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"
~向けだ/~向けに/~向けの
意味 ~に適するように特に作った Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra.
接続 [名]+向けだ
Ví dụ:
① ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Lượng nhỏ thiếp giáng sinh ở đây là hướng tới mọi người ở hải ngoại.
Chi tiết...
意味 ~に適するように特に作った Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra.
接続 [名]+向けだ
Ví dụ:
① ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Lượng nhỏ thiếp giáng sinh ở đây là hướng tới mọi người ở hải ngoại.
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"
~もの(です)か
意味 決して~ない (強い否定の意味を表す。)Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh)
接続 名詞修飾型+ものか (ただし[名-の]は[名-な]になる。)
ちゅうこく
Ví dụ:
① あの人が人の忠 告 なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
Chi tiết...
意味 決して~ない (強い否定の意味を表す。)Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh)
接続 名詞修飾型+ものか (ただし[名-の]は[名-な]になる。)
ちゅうこく
Ví dụ:
① あの人が人の忠 告 なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"
~ものだ/~ものではない
たんそく
A意味 (感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す。)Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ
Ví dụ:
① あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết.
Chi tiết...
たんそく
A意味 (感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す。)Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ
Ví dụ:
① あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết.