~たところ
意味 ~たら (あることをしたら、その結果がどうなったかを表す表現。)Sau ~ (sau khi làm cái đó thì kết quả sẽ như thế nào đó)
接続 [動-た形]+ところ
Ví dụ:
① 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。
Thử dùng cái máy tính mới xong mới biết là nó dễ sử dụng thế.
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"
~ついでに
意味 (あることをする時にその機械を利用してもう一つのこともすることを表す。)
Nhân tiện; tiện thể (Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm một việc khác)
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +ついでに
Ví dụ:
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?
Chi tiết...
意味 (あることをする時にその機械を利用してもう一つのこともすることを表す。)
Nhân tiện; tiện thể (Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm một việc khác)
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +ついでに
Ví dụ:
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"
~というと/~といえば
A 意味 (その話題に関係する代表的なものを取り上げる時に使う。)Lấy lên một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề ~.
接続 [名]+というと
Ví dụ:
① スポーツの祭典というと、まずオリンピックですね。
Nói về ngày hội thể thao thì trước hết phải là Olympic nhỉ?
Chi tiết...
A 意味 (その話題に関係する代表的なものを取り上げる時に使う。)Lấy lên một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề ~.
接続 [名]+というと
Ví dụ:
① スポーツの祭典というと、まずオリンピックですね。
Nói về ngày hội thể thao thì trước hết phải là Olympic nhỉ?
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
~といったら
かんたん おどろ
意味 (感嘆・ 驚 き・期待はずれの感情(プラス、マイナスの両方)を表す。)Nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và tích cực)
接続 [名]+といったら
きたな
Ví dụ:
① 息子の部屋の 汚 いことといったら、ひどいものです。
Về độ bẩn của phòng con giai tôi thì rất kinh khủng.