Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"

~てたまらない/~てしようがない

意味  非常に~  (前に感情・感覚を表す言葉がきて、それを押さえられない様子を表す。 )Không thể kìm nén được.
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [動-て形]
[い形-くて]
[な形-で]    +たまらない
ず つ う

Ví dụ:
① 頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。
Do đau đầu không chịu được tôi đã phải đi bệnh viện gần nhà.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"

~てならない

意味  非常に~  (ある気持ちが自然に強くなってくる状態を表す。)
~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên)

接続  [動-て形]
[い形-くて]
[な形-て]    +ならない

Ví dụ:
① 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"

~にきまっている

意味  必ず~だ・当然~だと思う  Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている  (ただし[名]と[な形]は[だ]
がつかない。)


Ví dụ:
① ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。
Vì chả luyện tập tí nào, trận đấu năm nay nhất định là thua.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"

~にすぎない

意味  ただ~だけだ・それ以上のものではない  Chỉ, không nhiều hơn ~

接続  [動-普通形]
[な形-である]
[名/名-である]    +にすぎない

Ví dụ:
① 私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
Tôi đã chỉ làm những việc cần làm với tư cách cảnh sát.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu