~てたまらない/~てしようがない
お
意味 非常に~ (前に感情・感覚を表す言葉がきて、それを押さえられない様子を表す。 )Không thể kìm nén được.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-て形]
[い形-くて]
[な形-で] +たまらない
ず つ う
Ví dụ:
① 頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。
Do đau đầu không chịu được tôi đã phải đi bệnh viện gần nhà.
Trung cấp 2
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
~てならない
意味 非常に~ (ある気持ちが自然に強くなってくる状態を表す。)
~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên)
接続 [動-て形]
[い形-くて]
[な形-て] +ならない
Ví dụ:
① 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.
Chi tiết...
意味 非常に~ (ある気持ちが自然に強くなってくる状態を表す。)
~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên)
接続 [動-て形]
[い形-くて]
[な形-て] +ならない
Ví dụ:
① 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
~にきまっている
意味 必ず~だ・当然~だと思う Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている (ただし[名]と[な形]は[だ]
がつかない。)
ま
Ví dụ:
① ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。
Vì chả luyện tập tí nào, trận đấu năm nay nhất định là thua.
Chi tiết...
意味 必ず~だ・当然~だと思う Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている (ただし[名]と[な形]は[だ]
がつかない。)
ま
Ví dụ:
① ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。
Vì chả luyện tập tí nào, trận đấu năm nay nhất định là thua.
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"
~にすぎない
意味 ただ~だけだ・それ以上のものではない Chỉ, không nhiều hơn ~
接続 [動-普通形]
[な形-である]
[名/名-である] +にすぎない
Ví dụ:
① 私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
Tôi đã chỉ làm những việc cần làm với tư cách cảnh sát.
Chi tiết...
意味 ただ~だけだ・それ以上のものではない Chỉ, không nhiều hơn ~
接続 [動-普通形]
[な形-である]
[名/名-である] +にすぎない
Ví dụ:
① 私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
Tôi đã chỉ làm những việc cần làm với tư cách cảnh sát.