~からといって
意味 ~だけの理由で Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+からと言って
Ví dụ:
① お金があるからといって偉いわけではない。
Chì vì có tiền thì không có nghĩa là người giỏi giang.
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"
~から見ると/~から見れば/~から見て(も)
意味 ~から考えると Nhìn từ ~ , xét theo ~
接続 [名]+から見ると
Ví dụ:
① 子供の教育という点からみると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
Nhìn từ quan điểm giáo dục trẻ em, chưa hẳn cuộc sống quá sung túc là tốt.
Chi tiết...
意味 ~から考えると Nhìn từ ~ , xét theo ~
接続 [名]+から見ると
Ví dụ:
① 子供の教育という点からみると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
Nhìn từ quan điểm giáo dục trẻ em, chưa hẳn cuộc sống quá sung túc là tốt.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"
~きり(だ)
A 意味 ~だけ Chỉ có ~
接続 [動-辞書形/た形]
[名] +きり
Ví dụ:
① 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。
Cô ấy nghe gì cũng chỉ cười, chả đáp lại lời nào.
Chi tiết...
A 意味 ~だけ Chỉ có ~
接続 [動-辞書形/た形]
[名] +きり
Ví dụ:
① 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。
Cô ấy nghe gì cũng chỉ cười, chả đáp lại lời nào.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"
~くせに
けいべつ
意味 ~のに・~にもかかわらず (軽蔑・非難する気持ちを表す。)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ (Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに
Ví dụ:
① よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
Dù là chả biết mấy, ông kia cái gì cũng muốn giải thích.
Chi tiết...
けいべつ
意味 ~のに・~にもかかわらず (軽蔑・非難する気持ちを表す。)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ (Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに
Ví dụ:
① よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
Dù là chả biết mấy, ông kia cái gì cũng muốn giải thích.