Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"

~からといって

意味  ~だけの理由で   Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+からと言って

Ví dụ:
① お金があるからといって偉いわけではない。
Chì vì có tiền thì không có nghĩa là người giỏi giang.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"

~から見ると/~から見れば/~から見て(も)

意味  ~から考えると
  Nhìn từ ~ , xét theo ~
接続  [名]+から見ると

Ví dụ:
① 子供の教育という点からみると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
Nhìn từ quan điểm giáo dục trẻ em, chưa hẳn cuộc sống quá sung túc là tốt.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"

~きり(だ)

A 意味 ~だけ  Chỉ có ~

接続  [動-辞書形/た形]
[名]    +きり

Ví dụ:
① 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。
Cô ấy nghe gì cũng chỉ cười, chả đáp lại lời nào.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"

~くせに

けいべつ
意味  ~のに・~にもかかわらず  (軽蔑・非難する気持ちを表す。)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ (Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách)

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに

Ví dụ:
① よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
Dù là chả biết mấy, ông kia cái gì cũng muốn giải thích.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu