Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 115"

~どころではない/~どころではなく

意味  事情があって、~できない  Có lý do, chịu không thể ~

接続  [動-辞書形]
[名]    +どころではない

Ví dụ:
① 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
Việc của người khác thì chịu không giúp được rồi. Việc của mình còn đang lỡ dở đây.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 116"

~からして

接続  [名]+からして

A意味 (一つの例をあげて、ほかももちろんだがという気持ちを表す。)Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả ~

Ví dụ:
① 彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。

Anh ta chả biết lễ nghi gì cả. Đến chào hỏi còn chả thèm.

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 117"

~からすると/~からすれば

接続  [名]+からすると

A 意味 ~の立場から見るとNhìn từ lập trường của ~

Ví dụ:

① 親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。Với bố mẹ thì con cái có lớn thế nào thì vẫn lo lắng cho chúng.

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 118"

~からには/~からは

意味  ~のだから当然 Chừng nào ~ ; vì là ~, đương nhiên

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+からには  (ただし[な形]と[名]は[である]を
使う。)

Ví dụ:
① 試合に出るからには、勝ちたい。
Đã tham gia vào cuộc chơi, tất nhiên là muốn thắng.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu