~につけ/~につけて(は)/~につけても
A 意味 ~するたびに Mỗi lần làm…
接続 [動-辞書形]+につけ
Ví dụ:
① 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi lần nhìn ảnh gia đình tôi lại muốn gặp mọi người không chịu nổi.
Trung cấp 2
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
~のもとで/~のもとに
意味 ~のしたで (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)
接続 [名]+のもとで
Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Chi tiết...
意味 ~のしたで (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)
接続 [名]+のもとで
Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
~はともかく(として)
意味 ~のことは考えないで・~は別にして Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên
接続 [名]+はともかく
Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.
Chi tiết...
意味 ~のことは考えないで・~は別にして Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên
接続 [名]+はともかく
Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
~をきっかけに(して)/~をきっかけとして
意味 (偶然のできごとから何かが始まったり変わったりすることを表す。)Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.
接続 [名]+をきっかけに
Ví dụ:
① 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Từ việc đi du học mà tôi đã có nhiều suy nghĩ về đất nước của mình.
Chi tiết...
意味 (偶然のできごとから何かが始まったり変わったりすることを表す。)Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.
接続 [名]+をきっかけに
Ví dụ:
① 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Từ việc đi du học mà tôi đã có nhiều suy nghĩ về đất nước của mình.