Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"

~につけ/~につけて(は)/~につけても

A 意味 ~するたびに   Mỗi lần làm…

接続  [動-辞書形]+につけ

Ví dụ:
① 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi lần nhìn ảnh gia đình tôi lại muốn gặp mọi người không chịu nổi.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"

~のもとで/~のもとに

意味  ~のしたで  (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)

接続  [名]+のもとで

Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"

~はともかく(として)

意味  ~のことは考えないで・~は別にして   Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên

接続  [名]+はともかく

Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"

~をきっかけに(して)/~をきっかけとして

意味  (偶然のできごとから何かが始まったり変わったりすることを表す。)Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.

接続  [名]+をきっかけに

Ví dụ:
① 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Từ việc đi du học mà tôi đã có nhiều suy nghĩ về đất nước của mình.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu