Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"

~にもかかわらず

意味  ~のに  Dù cho, dẫu cho ~

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+にもかかわらず  (ただし[な形]と[名]は[だ]
がつかない。[な形-である][名-である]も使う。)
ねつ

Ví dụ:
① 彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に出場した。
Anh ta dù bị sốt nhưng vẫn ra sân thi đấu bóng đá.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"

~ぬきで(は)/~ぬきに(は)/~ぬきの/~をぬきにして(は)/~はぬきにしてはぶ

意味  ~なしで・なしに  (~がない状態で・~を省いて) Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~)

接続  [名]+ぬきで

Ví dụ:
① 朝食ぬきで会社へ行くサラリーマンが多いらしい。
Có vẻ nhiều nhân viên công ty đi làm mà không ăn sáng.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"

~のみならず

意味  ~だけでなく Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+のみならず  (ただし[な形]と[名]は[だ]がつ
かない。[な形-である][名-である]も使う。)

Ví dụ:
① このコンピューターは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
Máy tính này không chỉ vượt trội về tính năng mà sử dụng còn dễ dàng.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"

~反面/~半面

意味  ある面では~と考えられるが、別の面から見ると  Mặt khác, mặt trái

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面  (ただし[名]は[である]を使う。また
[な形-である]も使う。)

Ví dụ:
① この薬はよくきく反面、副作用がある。
Thuốc này có tác dụng tốt nhưng mặt trái cũng gây tác dụng phụ.
66
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu