Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"

~てからでないと/~てからでなければ

意味  ~た後でないと  (前に言ったことが実現してからでなければ、後ろで言うことが実現しない。)  Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện.

接続  [動-て形]+からでないと

Ví dụ:
① お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không giao được.
Chi tiết...

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"

~といっても

意味  ~(だ)が・しかし  (実際はそれから考えられるものとは違う。)
Dù là ~ nhưng ~ (thực tế so với điều được nghĩ từ đó khác nhau)

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+といっても  (ただし[名]と[な形]の[だ]はつかない場合もある。)
にわ


Ví dụ:
① 庭があるといっても猫の額ほどです。
Nói là có vườn đấy nhưng mà bé tí (như cái đầu trán mèo).
Chi tiết...

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"

~どころか

はげ 意味 (前に言ったことはもちろん、それよりもっと程度が激しいという時や、実際はそうではなく、正反対であることを強調する時に使う。)
Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. Diễn đạt một vật, việc gì đóquá xa so với trạng thái mong đợi. Ý sau thể hiện cái điều khác xa so với ý trước.

接続    [動・い形・な形・名]の普通形+どころか    (ただし[な形]と[名]は[だ]がつかない。
[な形-な]も使われる。)


Ví dụ:
① 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta mà có tiết kiệm à, nợ nần chồng chất kia kìa.
Chi tiết...

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"

~としたら/~とすれば

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A 意味 ~なら (仮定の表現。) Nếu mà (giả định)

Ví dụ:
① 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Nếu mà đi du học, tôi đã định đi Nhật.

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu