Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"

~ないことには

意味  ~なければ   Nếu không ~

接続  [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名-で]    +ないことには

Ví dụ:
① 実際に読まないことには、この小説の面白さはわからないだろう。
Nếu mà chưa đọc thì không biết được độ hấp dẫn của tiểu thuyết này đâu.
Chi tiết...

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 144"

~ながら

意味  けれども  Ấy thế mà, tuy nhiên ~

63
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [動-ます形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-O]
[名]    +ながら

Ví dụ:
① 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
Sống cùng một nhà vậy mà không nhận ra bệnh của mẹ.
Chi tiết...

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"

~にしては

意味  そのことから当然予想されることと違って
  So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác
接続  [動・い形・な形・名]の普通形+にしては  (ただし[な形]と[名]は[だ]がつか
ない。)


Ví dụ:
① 兄はアメリカに 20 年いたにしては英語が下手だ。
Dù anh trai sống ở Mỹ đến 20 năm nhưng tiếng Anh thì dở ẹc
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"

~にかかわらず/~に(は)かかわりなく

意味  ~に関係なく  Không liên quan đến~

接続  [動-辞書形]+[動-ない形-ない]
[名]    +にかかわらず

Ví dụ:
① 参加するしないにかかわらず、必ず返事をください。
Không tính là có tham gia hay không, nhất định hãy trả lời nhé.
さいよう
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu