~上は
意味 ~からには Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
接続 [動-辞書形/た形]+上は
むす
Ví dụ:
① 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Khi ký kết hợp đồng thì cần phải kiểm thảo thận trọng các điều kiện.
Trung cấp 2
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
~ことなく
意味 ~ないで Không có ~
接続 [動-辞書形]+ことなく
Ví dụ:
① ロボットは 24 時間休むことなく働いている。
Robot làm việc 24h mà không nghỉ
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
~際(は)/~際に
意味 ~時・~場合 Thời gian, trường hợp
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +際
60
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ví dụ:
① 帰国の際、保証人の家にあいさつに行った。
Lúc về nước đã đi chào gia đình người bảo lãnh.
Chi tiết...
意味 ~時・~場合 Thời gian, trường hợp
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +際
60
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ví dụ:
① 帰国の際、保証人の家にあいさつに行った。
Lúc về nước đã đi chào gia đình người bảo lãnh.
Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"
~つつ/~つつも
接続 [動-ます形]+つつ
A 意味 ながら Đang, trong khi ~
Ví dụ:
① 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
Vừa nghĩ đến ví vừa đi mua hàng.