~に際して/~に際し/~に際しての
意味 ~を始める時に・~をしている時に Khi bắt đầu…, Khi đang…
接続 [動-辞書形]
[名] +に際して
Ví dụ:
① 留学に際して、先生や友人から励ましの言葉をもらった。
Khi đang du học, tôi đã nhận được nhiều lời động viên từ thầy cô và bè bạn.
Trung cấp 2
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"
~に先立って/~に先立ち/~に先立つ
意味 ~の前に・~より先に Trước khi...
接続 [名]+に先立って
Ví dụ:
① 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。
Trước khi công chiếu bộ phim, lễ ký tặng của nữ diễn viên chính đã được tổ chức.
Chi tiết...
意味 ~の前に・~より先に Trước khi...
接続 [名]+に先立って
Ví dụ:
① 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。
Trước khi công chiếu bộ phim, lễ ký tặng của nữ diễn viên chính đã được tổ chức.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"
~にしたら/~にすれば/~にしても
意味 ~の立場で言うと Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với…
接続 [名]+にしたら
Ví dụ:
① あの人にしたら、私たちの親切はかえって迷惑かもしれません。
Nếu nhìn từ suy nghĩ của người đó, có thể sự tốt bụng của chúng ta ngược lại đem đến phiền phức.
Chi tiết...
意味 ~の立場で言うと Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với…
接続 [名]+にしたら
Ví dụ:
① あの人にしたら、私たちの親切はかえって迷惑かもしれません。
Nếu nhìn từ suy nghĩ của người đó, có thể sự tốt bụng của chúng ta ngược lại đem đến phiền phức.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"
~につき
意味 ~なので Vì…
接続 [名]+につき
Ví dụ:
① 雨天につき、試合は延期いたします。
Vì trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
Chi tiết...
意味 ~なので Vì…
接続 [名]+につき
Ví dụ:
① 雨天につき、試合は延期いたします。
Vì trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.