Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 123"

~に際して/~に際し/~に際しての

意味  ~を始める時に・~をしている時に   Khi bắt đầu…, Khi đang…

接続  [動-辞書形]
[名]    +に際して

Ví dụ:
①    留学に際して、先生や友人から励ましの言葉をもらった。
Khi đang du học, tôi đã nhận được nhiều lời động viên từ thầy cô và bè bạn.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"

~に先立って/~に先立ち/~に先立つ

意味  ~の前に・~より先に   Trước khi...

接続  [名]+に先立って

Ví dụ:
① 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。
Trước khi công chiếu bộ phim, lễ ký tặng của nữ diễn viên chính đã được tổ chức.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"

~にしたら/~にすれば/~にしても

意味  ~の立場で言うと  Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với…

接続  [名]+にしたら

Ví dụ:
① あの人にしたら、私たちの親切はかえって迷惑かもしれません。
Nếu nhìn từ suy nghĩ của người đó, có thể sự tốt bụng của chúng ta ngược lại đem đến phiền phức.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"

~につき

意味  ~なので  Vì…

接続  [名]+につき

Ví dụ:
① 雨天につき、試合は延期いたします。
Vì trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu