Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"

~ものなら

意味  ~なら  (実現が難しいことを希望する時、または、実現の可能性が少ないことを相手に冷たく言う時の言い方。)
 Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)

接続  [動-辞書形]+ものなら

Ví dụ:
① 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu bệnh tình của bố chữa được thì thuốc có đắt đến mấy tôi cũng mua.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"

~ものの

意味  けれども・~ということは本当だが、しかし
接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの

Ví dụ:
① 免許はとったものの、車が買えない。
Dù là có bằng lái nhưng mà không mua được ô tô.
りっしゅう
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"

~わりに(は)

意味  ~にふさわしくなく以外に Không phù hợp, không xứng với ~ Trong tỉ lệ, so với ~

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わりに

Ví dụ:
① 私はたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn rất nhiều, nhưng mà không bị tăng cân.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"

~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか

意味  ~しましょう・~しませんか  (強い呼びかけの表現。) Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)

接続  [動-意向形]+ではないか

Ví dụ:
① 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta hãy gửi đồ cứu viện đến cho những người bị thảm hoạ.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu