~ものなら
意味 ~なら (実現が難しいことを希望する時、または、実現の可能性が少ないことを相手に冷たく言う時の言い方。)
Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)
接続 [動-辞書形]+ものなら
Ví dụ:
① 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu bệnh tình của bố chữa được thì thuốc có đắt đến mấy tôi cũng mua.
Trung cấp 2
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
~ものの
意味 けれども・~ということは本当だが、しかし
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの
Ví dụ:
① 免許はとったものの、車が買えない。
Dù là có bằng lái nhưng mà không mua được ô tô.
りっしゅう
Chi tiết...
意味 けれども・~ということは本当だが、しかし
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの
Ví dụ:
① 免許はとったものの、車が買えない。
Dù là có bằng lái nhưng mà không mua được ô tô.
りっしゅう
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
~わりに(は)
意味 ~にふさわしくなく以外に Không phù hợp, không xứng với ~ Trong tỉ lệ, so với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わりに
Ví dụ:
① 私はたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn rất nhiều, nhưng mà không bị tăng cân.
Chi tiết...
意味 ~にふさわしくなく以外に Không phù hợp, không xứng với ~ Trong tỉ lệ, so với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わりに
Ví dụ:
① 私はたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn rất nhiều, nhưng mà không bị tăng cân.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか
意味 ~しましょう・~しませんか (強い呼びかけの表現。) Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)
接続 [動-意向形]+ではないか
Ví dụ:
① 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta hãy gửi đồ cứu viện đến cho những người bị thảm hoạ.
Chi tiết...
意味 ~しましょう・~しませんか (強い呼びかけの表現。) Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)
接続 [動-意向形]+ではないか
Ví dụ:
① 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta hãy gửi đồ cứu viện đến cho những người bị thảm hoạ.